apartment tiếng việt là gì

Đối với những định nghĩa khác, xem VF. VinFast (hay VinFast LLC; viết tắt: VF, tên đầy đủ: Công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất và kinh doanh VinFast) là một nhà sản xuất ô tô và xe máy điện của Việt Nam được thành lập năm 2017, có trụ sở đặt tại thành phố Hải Phòng Dịch trong bối cảnh "PRINTED ON THE PACKAGE" trong tiếng anh-tiếng việt. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "PRINTED ON THE PACKAGE" - tiếng anh-tiếng việt bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng anh tìm kiếm. Danh sách từ khác tương tự chung cư trong tiếng Anh là gì? Trong tiếng Anh có nhiều từ chỉ chung cư tiếng Anh, trong đó từ “Apartment” thường dùng chỉ những loại chung cư có diện tích tương đối nhỏ, đầy đủ nội thất, tiện nghi. Nhưng bên cạnh từ này, còn có một số Định nghĩa Apartment là gì. Lông tiếng anh là gì. 02/08/2021. Đại từ trong tiếng việt là gì. 17/07/2021. gostrey meadow farnhamevents x student share accommodation adelaide. process of reviewing an increase in central line infections model baju untuk orang gemuk dan pendek. Phép dịch "apartments" thành Tiếng Việt căn là bản dịch của "apartments" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu I think I can see my apartment from here. ↔ Tôi ngh là có th thy căn h ca mnh t đây. apartments noun Plural form of apartment. [..] I think I can see my apartment from here. Tôi ngh là có th thy căn h ca mnh t đây. Researchers have placed volunteers in caves or special apartments for several weeks without clocks or other time cues. Các nhà nghiên cứu đã đặt tình nguyện viên trong các hang động hoặc căn hộ đặc biệt trong vài tuần mà không có đồng hồ hoặc các tín hiệu thời gian khác. Upon first arriving there, the first goal that I had was for me to identify an apartment, so I could bring my wife and my new baby, Melanie, out to join me in Idaho. Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho. Further, there is one thing that unites the worship of all other gods apart from him. Ngoài ra, chỉ có một điều chung trong tất cả các sự thờ phượng khác tách rời khỏi Đấng nầy. How much will it take to buy an apartment or a car, to get married, or to put my child through school? Sẽ phải mất bao lâu mới đủ tiền mua một căn hộ hoặc một chiếc xe, để kết hôn, hay để gửi con tôi vào trường học? So one day I was hacking something, I was taking it apart, and I had this sudden idea Could I treat biology like hardware? Một ngày, trong lúc đang tháo lắp thứ gì đó, tôi chợt nảy ra một ý nghĩ Liệu tôi có thể xem sinh học như linh kiện điện tử không? It was evening, and he and his companion were just about to return to their apartment. Buổi chiều đó, anh và người bạn đồng hành của mình sắp trở lại căn hộ của họ. I have stepped outside my comfort zone enough now to know that, yes, the world does fall apart, but not in the way that you fear. Giờ đây tôi đã bước ra ngoài ́vùng an toàn ́ của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu. He had just found out that he had to move his wife and young baby boy today from the apartment where they have been living to another one nearby. Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó. You'll be a few doors down from me in my apartment building in Cháu sẽ có vài người bạn hàng xóm dưới căn hộ của chú ở Now, of the women that could tell them apart, when the labels were off, they picked " Adorable, " and when the labels were on, they picked " Ballet Slippers. " Với những người có thể phân biệt được khi bỏ nhãn họ chọn màu " Đáng Yêu " nhưng khi có nhãn họ chọn " Giày Ba Lê ". My closest friends and I were sitting in my apartment after watching a movie, periodically chatting quietly and then laughing loudly. Người bạn thân nhất của tôi và tôi đang ngồi trong căn hộ của tôi sau khi xem phim xong, thỉnh thoảng nói chuyện nhỏ và rồi cười lớn. I gave her a key to my apartment and then had the locks changed. Tớ đã đưa cô ấy chìa khóa nhà mình rồi sau đó thay khóa. Apart from his Nobel Prize, he also won the Franklin Medal in 1943, the J. Lawrence Smith Medal in 1962, the Gold Medal of the Royal Astronomical Society in 1966, and the Priestley Medal of the American Chemical Society in 1973. Ngoài giải Nobel năm 1943, ông còn giành huy chương Franklin năm 1943, huy chương J. Lawrence Smith năm 1962, huy chương vàng của Hiệp hội Thiên văn Hoàng gia năm 1966 và Huy chương Priestley của Hiệp hội Hoá học Hoa Kỳ năm 1973. We could not go to sleep in case our apartment block caught fire. Chúng tôi không ngủ được vì sợ cả căn hộ bị cháy. Not Made Perfect Apart From Us’ “Ngoài chúng ta ra họ không đạt đến sự trọn-vẹn” Gong The tenants of these apartments are crammed in, Grunting which poses considerable risk. Những người thuê nhà ở chung cư này bị nhồi nhét vào, những nơi mà chứa đựng những mối hiểm họa tiềm tàng. And there I lived in a collapsing apartment building in Harlem with roommates. Và tôi sống ở đó trong một căn hộ sắp sập ở Harlem với vài bạn cùng phòng. She smiled back, but this only made him fall apart. Nó mỉm cười lại, nhưng nụ cười này càng làm cho ông thêm tan nát. Even though we have every reason to stay apart... Dù cho chúng tôi có nhiều lý do để có thể rời xa nhau. A young couple with two infants kindly took us into their home until we found our own apartment. Một cặp vợ chồng trẻ có hai con nhỏ tử tế mời chúng tôi cùng ở với họ cho tới khi tìm được chỗ ở riêng. Although we had to stay 15 feet [5 m] apart and were not allowed to talk, we still found ways to pass the text on. Mặc dù phải đi cách nhau 5 mét và không được phép nói chuyện, nhưng chúng tôi vẫn tìm cách truyền miệng câu Kinh Thánh cho nhau. Also in this exhibition was a painting titled Boulevard des Capucines, a painting of the boulevard done from the photographer Nadar's apartment at no. 35. Cũng trong triển lãm này, một bức tranh có tên Boulevard des Capucines , một bức tranh vẽ cảnh đại lộ được hoàn thành tại căn hộ số 35 của Nadar - một nhiếp ảnh gia. According to Rosreestr, as of August 2018, Baradova Lidia Petrovna owns an apartment in the elite residential complex "White Swan" in the Moscow district of Ramenka with an area of square meters. Theo Rosreestr, tính đến tháng 8 năm 2018, Baradova Lidia Petrovna sở hữu một căn hộ trong khu dân cư ưu tú "White Swan" ở quận Ramenka của Moskva với diện tích 390,6 mét vuông. Apart from the presence of ice-containing clouds in the right position in the sky, the halo requires that the light source Sun or Moon be very high in the sky, at an elevation of 58° or greater. Ngoài sự hiện diện của các đám mây có băng ở đúng vị trí trên bầu trời, quầng yêu cầu nguồn sáng Mặt trời hoặc Mặt trăng rất cao trên bầu trời, ở độ cao 58 ° hoặc cao hơn. She called it "love at first sight", but after having her wedding dress fitted and the date set, she decided the marriage would not work because the demands of their careers would keep them apart most of the time. Bà gọi đó là "tình yêu ngay từ ánh nhìn đầu tiên", nhưng sau khi đặt váy cưới và hẹn ngày, bà quyết định hủy hôn ước vì sự nghiệp diễn xuất có thể khiến họ xa cách lâu dài. Consequently the level land prices and apartments have gone up in those sao những người trẻ ngàynay không còn muốn mua nhà và xe….Thêm hơn căn hộ và residential areas are carefully organized, and apartments are allotted according to rank and marital khu dân cư được tổ chức một cách cẩn thận, và các căn hộ đều được phân bổ theo các bậcWith a stay at Incity Hotel And Apartments in Bergen, you will be minutes from Torgalmenningen SquareKhách lưu trú tại Incity Hotel And Apartments ở Bergen, bạn sẽ có phút từ Torgalmenningen Square và Grieg offers you a discount on Oakhouse share houses and apartments in Tokyo, Kyoto and ty Nipponrama tặng bạn một phiếu giảm giá cho các share house của Oakhouse và các căn hộ ở vùng Tokyo, Osaka và Kyoto. Travel and for Sports Teams and Groups with accommodation to suit 1 or 20 Motel và Apartments phục vụ cho các nhóm Gia đình, Du lịch Kinh doanh và Cho Các Nhóm Thể thao với chỗ ở phù hợp với 1 đến 20 at Malone Lodge Hotel and Apartments to discover the wonders of dừng chân tại Malone Lodge Hotel and Apartments để khám phá các kì quan ở Hill will include the commercial center,Golden Hill sẽ bao gồm khu trung tâm thương mại,At Marion Motel and Apartments we offer FREE Secure Undercover Marion Motel và Apartments, chúng tôi cung cấp miễn phí an toàn Undercover Car- đậu a stay at Forrest Hotel and Apartments in ForrestCapital Hill, you will be minutes from Manuka Shopping Centre and Parliament một kỳ nghỉ tại Forrest Hotel and Apartments trong Forrest Capital Hill, bạn sẽ có phút từ Manuka Trung tâm mua sắm và Tòa nhà Quốc to find it The SKS is commonly found inSKS thường được tìm thấy trong khu vực military-It is an example of the new surge in high-rise building and includes a Hilton hotel,Đây là một điển hình về làn sóng mới về toà nhà cao tầng và trong đó có một khách sạn Hilton,But lead-based paint is still on walls andNhưng sơn có chì vẫn ở trên tường vàcác đồ bằng gỗ trong nhiều ngôi nhà và chung cư Hotels& Serviced Apartments offers rooms with balconies and apartments with sea Hotels& Serviced Apartments cung cấp phòng nghỉ có ban công và các căn hộ với tầm nhìn ra these assets are sacrificed now,just to have more space for offices and apartments, the loss will những tài sản này bị hysinh chỉ để có thêm đất cho căn hộ và văn phòng, sự mất mát sẽ không thể đảo today, most houses and apartments have at least one tatami style Tatami vẫn phổ biến ngày nay, với nhiều căn hộ và nhà mới có ít nhất một phòng có unit owner in homes and apartments are required to regularly inspect their HVAC units to ensure that they keep them working properly. họ mỗi vài tháng để giữ cho chúng hoạt động hotels and apartments will be purchased by for use by the poor and those seeking sạn chưa sử dụng, căn hộ và nhà sẽ được mua để sử dụng bởi những người nghèovà những công việc tìm are a good choice for people who live in smaller homes known to be“barkers” although they don't like being left on their là một lựa chọn tốt cho những người sống trong những ngôi nhà nhỏvà căn hộ với những tin tốt là họ không được biết đến là" barkers" mặc dù họ không thích bị bỏ lại một addition, many new skyscrapers, condos, lofts, and apartments have been constructed in neighborhoods onand near the lake front and riverbanks for the purpose of attracting new residents to the ra, nhiều tòa nhà chọc trời mới, các condos, lofts, và các căn hộ đã được xây dựng ở các khu vực lân cận bờ hồ và hai bên bờ sông để thu hút dân cư mới đến thành in hotels, hostels and apartments is a standard but what if we want to stay in touch while wandering all day long outside the hotel room or we are sleeping in a tent in the middle of nowhere?WiFi trong khách sạn, ký túc xá và căn hộ là một tiêu chuẩn nhưng nếu chúng ta muốn giữ liên lạc khi lang thang cả ngày bên ngoài phòng khách sạn hoặc chúng ta đang ngủ trong một cái lều ở giữa không đâu?With a stay at Gera Bay Studios and Apartments in Lesvos, you will be on the beachand close to Olive Press Museum of the những ngày nghỉ tại Gera Bay Studios and Apartments, Lesvos, quý vị sẽ ở trên bãi biển, khá gần Bảo tàng Quy trình Ép dầu Ô liu of the health sciences complex, several university residence hallsand apartments are clustered together near Fort Douglas and the Heritage Center, which serves as a student center and cafeteria for this phía Nam khu phức hợp, một số khu ký túc xá nơi phục vụ như là một trung tâm sinh viên và quán cà phê cho khu vực today, many residents even of modern houses and apartments, both in megacities and in small towns, are forced to put up with uninvited guests, who feel almost like masters in the ngày nay, nhiều cư dân của những ngôi nhà và căn hộ hiện đại, cả ở siêu đô thị và trong các thị trấn nhỏ, buộc phải đưa ra những vị khách không mời mà cảm thấy mình ở trong bếp gần như là bậc can choose to stay with one of our specially chosen Australian homestay families or we can arrange accommodation in guesthouses, hostels,Bạn có thể chọn ở cùng với một gia đình người Úc cho ở trọ homestay được chọn lựa đặc biệt hoặc chúng tôi có thể thu xếp cho bạn ở tại nhà khách, nhà trọ,Ibis Melbourne Hotel and Apartments is only 2 minutes' walk from Queen Victoria Market,and is close to the Lygon Street restaurant precinct, Emporium Melbourne and Melbourne Central shopping biệt Ibis Melbourne Hotel and Apartments" chỉ cách chợ Nữ hoàng Victoria 2 phút đi bộ và gần khu vực nhà hàng Lygon Street, các trung tâm mua sắm Emporium Melbourne và Melbourne Central. We got people's apartments on hold for them while they vẫn giữ được nhà của những người đang cai for an employee that had access to both victims' nhân viên có thể vào nhà của cả hai nạn 30 phòng tất cả ở sẽ được bố trí sẵn cho bạn khi bạn đến 7 apartments on a large scale of 5 nhà cao 6 tầng hiện đại có….I put those in, like, 5,000 apartments within a couple week đã phát tờ rơi tới 5,000 căn hộ trong thời gian một better equipped apartments it is up to 200 crowns. nó lên đến 200 are many cheap apartments that are associated with many advantages. có những lợi thế khác 126 serviced apartments, Norfolk Mansion is the….Với 126 căn hộ dịch vụ, Norfolk Mansion là dự….Two-bedroom apartments in a new high-rise building. cao nhất nhà cậu sắp thuê cũng không tệ lắm!AP78_ 4 star luxury apartments for rent in city Căn hộ sang trọng cho thuê ngay trung tâm thành phố chuẩn 4 why we have so many empty apartments in là lý do tại sao các căn nhà trống ở Trung Quốc lại nhiều tới cộng có 5 phòng hiện đang cho….Phòng được sạch sẽ và chúng tôi sẽ duy for sale in residence at lake in nhà có bán ở nơi cư trú ở hồ trong apartments are fully equipped facilities as in a family cả các phòng đều được trang bị đầy đủ tiện nghi như trong một gia tìm được căn nhà nào ở Brooklyn Heights?Louise retained those apartments until her death there 56 years sử dụng những phòng này đến khi qua đời tại đây 56 năm sau. Apartment là gì? đặc điểm của căn hộ ApartmentMột số ví dụ về căn hộ apartment trong tiếng AnhNhững đặc điểm của căn hộ ApartmentTiện ích nội khuVị trí thuận lợiAn ninh được đảm bảoMức giáMột số loại hình căn hộ thông dụng hiện nay Apartment / là từ dùng để chỉ Căn hộ hay chung cư, mô tả về nơi ở trong một tòa nhà cao tầng. Chúng ta có thể hiểu đơn giản rằng căn hộ chung cư giống như 1 căn nhà có đầy đủ phòng khách, bếp, phòng ngủ và toilet nhưng nằm trong tòa nhà, mỗi tầng là nhiều căn hộ khác nhau , tập trung nhiều hộ gia đình tạo nên một quần thể khu dân cư. Một số ví dụ về căn hộ apartment trong tiếng Anh This apartment has 3 bedrooms and 2 bathrooms Căn hộ này có 3 phòng ngủ và 2 phòng tắm He has six luxury apartments for rent Anh ấy có 6 căn hộ cao cấp cho thuê She bought an apartment in the city center Cô ấy đã mua một căn hộ ở trung tâm thành phố Những đặc điểm của căn hộ Apartment Sống trong căn hộ Apartment đang là xu hướng của giới trẻ hiện nay, với môi trường sống hiện đại, tiện nghi, nhưng vẫn đảm bảo mức chi phí hợp lý,vậy cùng tìm hiểu xem căn hộ apartment có những đặc điểm nổi bật gì so với nhà đất ? Tiện ích nội khu Đa số các căn hộ apartment hiện nay đều có nhiều tiện ích đồng bộ như hồ bơi pool, phòng tập Gym, công viên… Nhiều dự án cao cấp còn tích hợp thêm bệnh viện, trường học, ngân hàng, khu thể thao… Vị trí thuận lợi Đa số các dự án căn hộ apartment đều được xây dựng trên vị trí đắc địa, kết nối hạ tầng, có thể dễ dàng kết nối tới trung tâm An ninh được đảm bảo Căn hộ apartment được quản lý bởi 1 đơn vị quản lý riêng, có đầy đủ lễ tân, bảo vệ luôn túc trực để hỗ trợ cho cư dân. Mức giá Thông thường với căn hộ apartment sẽ có giá mua rẻ hơn rất nhiều nhà đất. Một số loại hình căn hộ thông dụng hiện nay Căn hộ dịch vụ Căn hộ Officetel Căn hộ Condotel Căn hộ Studio Căn hộ Duplex Căn hộ Penthouse Căn hộ Sky Villa Đây là tổ hợp căn hộ Garden Route duy nhất trong top 10 của chúng Quốc còn xây tổ hợp căn hộ và bệnh viện 25 tầng tại the apartment complex there was no sign that the building was going to be torn down or in violation of safety khu chung cư không thấy có dấu hiệu gì cho thấy toà nhà sẽ bị phá hủy hoặc vi phạm các quy định về an toàn. and the 2000-foot Chicago Spire is scheduled to be completed in căn hộ sang trọng của tổng thống Donald Trump mới được hoàn thành gần đây và tòa tháp Chicago Spire cao foot dự kiến xây dựng xong vào năm Billy Connors was shot by a resident of the apartment complex upon which Spider-Man and the Black Cat were fighting nhiên, Billy Connors bị bắn bởi một cư dân của khu chung cư mà Spider- Man và Black Cat đang chiến đấu với the landlord of the Beach Haven apartment complex in Brooklyn, where the Guthrie family lived from 1950 to chủ nhà của khu chung cư Beach Haven ở Brooklyn, nơi gia đình Guthrie sống từ 1950 đến defectors in her apartment complex told us they believe she had persuaded her Chinese husband to move to South người đào thoát trong khu chung cư của cô nói với chúng tôi rằng họ tin cô đã thuyết phục được người chồng Trung Quốc chuyển đến Hàn I opened the door to the luxury apartment complex I bought, Evandel and Hayang greeted tôi mở cửa vào khu căn hộ cao cấp mà tôi đã mua, Evandel và Hayang chào mừng tôi right in District 4,this will be the only Resort Apartment Complex in the heart of Saigon to the present ngay trong lòng quận 4, đây sẽ là tổ hợp căn hộ Resort duy nhất tại trung tâm Sài Gòn đến thời điểm hiện tại. in the north of Nha Trang in one of the new and rapidly…. ở phía bắc của thành phố Nha Trang là một trông…. my dog has to stay with my parents for không may, khu chung cư không cho phép vật nuôi, vì vậy con chó của tôi có ở lại với cha mẹ của tôi bây giờ. Mulberry at Park Heights, has been launched for hợp căn hộ dân cư đầu tiên tại Dubai Hills Estate, Mulberry tại Park Heights đã được đưa ra people- especially young, single people-Những người đó- đặc biệt là người trẻ tuổi và độc thân-Petrov đã dùng khu nhà bị đánh bom để biện minh cho việc xâm lược Chechnya. a residential area in northwestern Los Angeles. một khu dân cư ở phía tây bắc Los garden is located on top of a seventeen-story apartment complex which is designed by Leeser Architecture, and developed by Two Trees vườn này nằm trên đỉnh của một căn hộ phức tạp mười bảy tầng được thiết kế bởi Leeser Kiến trúc và phát triển bởi Hai Quản lý would made a wrong turn into this apartment complex, and I saw these kids outside playing đã sai khi vào khu nhà này, Và thấy lũ trẻ chơi bóng ở Joo-hyuk's Mercedes-Benz SUV was driving down Yeongdong Daerowhen it crashed into Hyundai Grandeur near an I-Park apartment complex in Samseong-dong, southern Mercedes- Benz SUV của Kim đã lao xuống Yeongdong Daero khi nóđâm vào một chiếc xe gần khu căn hộ cao cấp I- Park tại Samseong- about three hours after the shooting at an apartment complex on the city's northeast về ba giờ sau khi bắn nhau tại một căn hộ phức tạp trên các thành phố đông Anthony told the paper that a nearby nursing home, apartment complex and West Middle School had also caught Anthony cho tờ báo biết rằng một bệnh xá, tổ hợp chung cư và trường Trung học cơ sở West gần đó cũng bắt trong một khu chung cư phức hợp có nghĩa là bạn đang dễ bị tấn công bởi bọn trộm nếu sự bảo vệ trong khu chung cư quá lỏng người sống sót nói đây không phải là vụ hỏa hoạn đầu tiên ở khu nhà 1918, he was happily married with two children,and employed as a maintenance man at an Upper West Side apartment 1918 anh là một người chồng hạnh phúc cùng vợ và hai con,với công việc là thợ bảo dưỡng tại tổ hợp căn hộ Upper West Vina is an apartment complex consisting of 6 30-storey buildings with more than 3,000 apartments in central Hà Vina là tổ hợp chung cư bao gồm 6 tòa nhà 30 tầng với hơn 3000 căn hộ ở trung tâm Hà Đông.

apartment tiếng việt là gì